持ち運ぶ
[Trì Vận]
持運ぶ [Trì Vận]
持運ぶ [Trì Vận]
もちはこぶ
Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ
mang; đem (đến một nơi)
JP: この箱は持ち運べるほど軽い。
VI: Cái hộp này đủ nhẹ để mang theo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コンパクトで持ち運びやすい辞書が要りそうだな。
Có vẻ tôi cần một quyển từ điển gọn nhẹ và dễ mang theo.
この折りたたみ傘、すごく軽くて小さいから持ち運ぶのにちょうどいいな。少し値段が高いけど買っちゃおうかな。
Cái ô gấp này nhẹ và nhỏ nên rất tiện để mang theo, hơi đắt một chút nhưng mình sẽ mua.