折れる
[Chiết]
おれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
gãy; bị gãy; gãy đôi; nứt
JP: 医者は彼の折れた足をついだ。
VI: Bác sĩ đã sắp xếp lại chân gãy cho anh ấy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bị gấp
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nhượng bộ; lùi bước; đầu hàng; chấp nhận
JP: ついにバス会社が折れた。
VI: Cuối cùng thì công ty xe buýt đã chịu thua.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
rẽ (góc)
🔗 曲がる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
気持ちは折れないよ。
Tinh thần tôi không bao giờ gục ngã.
心は折れません。
Trái tim không bao giờ gãy.
骨は折れてませんよ。
Xương không bị gãy đâu.
骨が折れてます。
Xương bị gãy rồi.
鼻が折れた。
Mũi tôi bị gãy.
折れるより曲がれ。
Thà uốn lưỡi bảy lần hơn là gãy một lần.
折れるよりはたわむがまさる。
Uốn mình còn hơn là gãy.
僕は右に折れた。
Tôi đã rẽ phải.
ついに彼は折れた。
Cuối cùng anh ấy đã chịu thua.
腕が折れちゃったの。
Tôi đã gãy tay.