回す [Hồi]
廻す [Hồi]
まわす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xoay; quay

JP: いや、それじゃだめだ。ぎゃくになるようにまわしてごらん。

VI: Không, không được như thế. Hãy xoay ngược lại xem.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chuyền tay; chuyền quanh

JP: よろしければしおをこちらにまわしてくださいませんか。

VI: Nếu được, bạn có thể đưa muối qua đây được không?

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chuyển; gửi

JP: 内閣ないかくれをまわした。

VI: Nội các đã quay cuồng.

JP: 社長しゃちょう電話でんわまわします。

VI: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho giám đốc.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chuyển sang (mục đích khác)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bật (máy móc); khởi động

JP: トムさん,モーターをまわしてください。

VI: Tom, hãy khởi động động cơ.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đặt (ai đó vào vị trí)

Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “su”

📝 sau gốc -masu của động từ

làm khắp nơi; làm hoàn toàn

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bao quanh

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

quàng (tay) quanh

JP: かれ彼女かのじょこしうでをまわした。

VI: Anh ta đã ôm lấy eo cô ấy.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đầu tư; cho vay

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

quay số (điện thoại)

JP: かれ受話器じゅわきげてダイアルをまわした。

VI: Anh ấy đã nhấc ống nghe và quay số.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hiếp dâm tập thể

🔗 輪姦す

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

vận hành (kinh doanh, cửa hàng)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ノブをののまわして。
Hãy xoay núm hình chữ no.
かれてきまわすな。
Đừng làm kẻ thù của anh ta.
しおまわしてください。
Làm ơn chuyển muối qua đây.
トムはバルブをまわしました。
Tom đã xoay van.
かぎみぎまわしてよ。
Hãy xoay chìa khóa sang phải.
かれかぎまわした。
Anh ấy đã xoay chìa khóa.
ジムはかぎまわした。
Jim đã xoay chìa khóa.
ノブを時計とけいまわりにまわして。
Hãy xoay núm theo chiều kim đồng hồ.
ぼくはドアのまわした。
Tôi xoay tay nắm cửa.
わたし書類しょるいをいじくりまわすな。
Đừng lục lọi giấy tờ của tôi.

Hán tự

Hồi lần; vòng; trò chơi; xoay vòng
Hồi vòng; trò chơi; xoay vòng; đi vòng quanh

Từ liên quan đến 回す