投獄
[Đầu Ngục]
とうごく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bỏ tù; giam giữ
JP: その男は殺人の疑いで投獄された。
VI: Người đàn ông ấy đã bị giam giữ vì nghi ngờ giết người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヨハネはまだ投獄されていなかったからである。
John vẫn chưa bị bắt giam.
彼は逮捕投獄される危険を冒した。
Anh ấy đã đối mặt với nguy cơ bị bắt giam.
圧政的な政府はしばしば政敵を投獄する。
Chính phủ độc tài thường xuyên bỏ tù những đối thủ chính trị.
彼は自分が無実だと言ったが、彼らは彼を投獄した。
Anh ấy nói rằng mình vô tội, nhưng họ đã bỏ tù anh ấy.
メアリーは、10年近くの間、不当に投獄されていました。
Mary đã bị bỏ tù oan suốt gần 10 năm.
このような犯罪は罰金および投獄又はそのいずれかで罰せられる。
Tội phạm như thế này sẽ bị phạt tiền và/hoặc tù giam.
その法律には今後フットボールをしてはならず、そしてこの法律を破ったものはだれであれ投獄されると書かれていました。
Luật đó nêu rõ không được chơi bóng đá nữa, và ai vi phạm luật này sẽ bị bắt giam.
全員が戦後、連合軍によって投獄され、その後戦犯として死刑か長期の刑期を宣告された。
Tất cả mọi người sau chiến tranh đều bị quân đồng minh bắt giam và sau đó bị kết án tử hình hoặc tù dài hạn vì tội phạm chiến.