所有者 [Sở Hữu Giả]
しょゆうしゃ

Danh từ chung

chủ sở hữu

JP: このいえ所有しょゆうしゃ山田やまださんだ。

VI: Chủ nhân của ngôi nhà này là ông Yamada.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし所有しょゆうしゃです。
Tôi là chủ sở hữu.
所有しょゆうしゃがわには異存いぞんはなかった。
Chủ sở hữu không có ý kiến phản đối.
わたしはこの建物たてもの所有しょゆうしゃです。
Tôi là chủ tòa nhà này.
このいえ所有しょゆうしゃはどなたでしょうか。
Ai là chủ nhân của căn nhà này?
このビルは所有しょゆうしゃすうかいわりました。
Tòa nhà này đã thay đổi chủ sở hữu vài lần.
かれはその会社かいしゃ合法ごうほうてき所有しょゆうしゃだ。
Anh ấy là chủ sở hữu hợp pháp của công ty đó.
このビルの所有しょゆうしゃなんわっています。
Chủ sở hữu của tòa nhà này đã thay đổi nhiều lần.
彼女かのじょはその土地とち所有しょゆうしゃだと主張しゅちょうした。
Cô ấy đã tuyên bố mình là chủ sở hữu mảnh đất đó.
わたしたちいえまえ所有しょゆうしゃはリバプールにした。
Người chủ trước của nhà chúng tôi đã chuyển đến Liverpool.
不動産ふどうさん市場しじょう低迷ていめいしているため、東京とうきょう土地とち所有しょゆうしゃたちは恐慌きょうこうをきたしています。
Do thị trường bất động sản đang suy thoái, các chủ đất ở Tokyo đang hoảng loạn.

Hán tự

Sở nơi; mức độ
Hữu sở hữu; có
Giả người

Từ liên quan đến 所有者