怪物
[Quái Vật]
かいぶつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
quái vật
JP: 怪物は残酷な微笑みを浮かべた。
VI: Quái vật nở một nụ cười tàn nhẫn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雪男はヒマラヤの怪物だ。
Người tuyết là quái vật của Himalaya.
この恐ろしい怪物はスフィンクスであった。
Quái vật khủng khiếp này là Sphinx.
怪物は激怒のあまりうなった。
Quái vật gầm lên vì quá tức giận.
以前恐ろしい怪物が住んでいた。
Trước đây có một con quái vật đáng sợ sinh sống ở đây.
怪物はベッドの下のトムを怖がります。
Quái vật sợ Tom dưới gầm giường.
彼が怪物を見たというのは本当だ。
Thật sự là anh ấy đã thấy quái vật.
その少女は怪物の姿を見るやいなや逃げ出した。
Cô gái đã chạy trốn ngay khi nhìn thấy hình dạng quái vật.
怪物の足音を聞くと、彼らは四方八方に走り出した。
Nghe thấy tiếng bước chân của quái vật, họ chạy tứ phía.
高校時代は怪物と呼ばれスカウトからの評価も高かった。
Hồi cấp ba, tôi được gọi là quái vật và nhận được đánh giá cao từ các tuyển trạch viên.
その洞窟には怪物が住んでいると信じられていた。
Người ta tin rằng có quái vật sống trong hang động đó.