思わず [Tư]
おもわず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Trạng từ

vô thức; không tự nguyện; theo bản năng; phản xạ; tự phát; không cố ý; bất giác

JP: かれおもわずわらった。

VI: Anh ấy bật cười một cách bất giác.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしおもわずした。
Tôi không thể nhịn cười.
わたしおもわずいた。
Tôi đã khóc mà không kìm được.
おもわずしてしまった。
Tôi đã bật cười mà không kiềm chế được.
おもわずわらってしまった。
Tôi đã cười mà không thể ngừng lại.
おもわずなみだがこぼれた。
Nước mắt tôi đã tuôn rơi không kiểm soát.
おもわずわらっちゃった。
Tôi không thể nhịn cười.
わたしおもわずしてしまった。
Tôi đã bật cười mà không kìm được.
おもわずわらわわずにいられなかった。
Tôi không thể không cười.
おもわず、あとをつけてしまった。
Tôi đã không thể không theo dõi anh ấy.
ポニーテールがひるがえっておもわずとれる仕草しぐさだ。
Cử chỉ buộc tóc đuôi ngựa bay phất phơ khiến người ta không thể rời mắt.

Hán tự

nghĩ

Từ liên quan đến 思わず