思いもよらない
[Tư]
思いも寄らない [Tư Kí]
思いも寄らない [Tư Kí]
おもいもよらない
Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)
bất ngờ
JP: あの日彼女に会おうとは思いもよらなかった。
VI: Hôm đó tôi không ngờ sẽ gặp cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
思いもよらなかった。
Điều đó ngoài sức tưởng tượng của tôi.
思いもよらない体験をしました。
Tôi đã trải qua một trải nghiệm không ngờ tới.
そんな考えは私には思いもよらなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ đến điều như thế.
彼を疑うなんて私には思いもよらなかった。
Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc nghi ngờ anh ta.
私は思いもよらぬ結果に驚いた。
Tôi đã bất ngờ trước kết quả không ngờ tới.
トムがこんなに間抜けだとは思いもよらなかった。
Tôi đã không ngờ là Tom lại ngu đến thế này.
こんな雨降りにピクニックに出かけるなんて思いもよらない。
Tôi không ngờ bạn lại nghĩ đến chuyện đi picnic trong cơn mưa như thế này.
彼に会う事などは到底思いもよらない。
Tôi không hề nghĩ mình có thể gặp anh ấy.
彼が脱獄囚だなんて、私には思いもよらなかった。
Tôi không hề nghĩ rằng anh ấy là một tù nhân vượt ngục.
彼が嘘をつくなどとは思いもよらなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ấy lại nói dối.