弱点
[Nhược Điểm]
じゃくてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
điểm yếu; khuyết điểm
JP: 数学は彼女の弱点です。
VI: Toán học là điểm yếu của cô ấy.
🔗 短所
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これが彼女の弱点です。
Đây là điểm yếu của cô ấy.
誰にでも弱点はある。
Ai cũng có điểm yếu.
誰にでも弱点はあります。
Mọi người đều có điểm yếu.
誰にでも弱点がある。
Ai cũng có điểm yếu.
誰にでも弱点があります。
Mọi người đều có điểm yếu.
僕の弱点を見つけさせないぞ。
Tôi sẽ không để bạn tìm ra điểm yếu của tôi đâu.
弱点のない人はいない。
Không ai là không có điểm yếu.
人には誰でも弱点はある。
Mỗi người đều có điểm yếu.
誰もみな弱点がある。
Ai cũng có điểm yếu.
彼女はその男の弱点につけいった。
Cô ấy đã lợi dụng điểm yếu của người đàn ông đó.