店舗 [Điếm Phổ]
店鋪 [Điếm Phố]
てんぽ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

cửa hàng; cơ sở; nhà hàng

JP: わたし店舗てんぽ二階にかいんでいる。

VI: Tôi đang sống trên tầng hai của cửa hàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このほんってるのはいち店舗てんぽしかないのよ。
Chỉ có một cửa hàng bán cuốn sách này thôi.
ようやくかく店舗てんぽ監視かんしカメラが設置せっちされることになった。
Cuối cùng thì mỗi cửa hàng cũng được lắp đặt camera giám sát.
すごいわね。できてまだもない会社かいしゃなのに店舗てんぽおおいし、流行はやってるし。
Thật tuyệt. Công ty mới thành lập không bao lâu nhưng đã có nhiều cửa hàng và rất thịnh hành.
おおくのむらのメインストリートは事実じじつじょうわすられた。そのおも原因げんいんはウォルマートのような巨大きょだい店舗てんぽ進出しんしゅつだ。
Nhiều con phố chính của các làng mạc đã bị lãng quên, nguyên nhân chính là do sự xâm nhập của các cửa hàng lớn như Walmart.

Hán tự

Điếm cửa hàng; tiệm
Phổ cửa hàng; cửa hiệu; lát đường

Từ liên quan đến 店舗