販売店
[Phán Mại Điếm]
はんばいてん
Danh từ chung
cửa hàng
JP: あそこの販売店で、中古の日産を20万円で売ってくれた。
VI: Họ đã bán cho tôi một chiếc Nissan cũ với giá 200.000 yên ở cửa hàng kia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
店では砂糖を販売しています。
Cửa hàng bán đường.
あのお店ではおいしいリンゴが販売中です。
Cửa hàng kia đang bán những quả táo ngon.
日本に販売代理店をお持ちですか。
Bạn có đại lý phân phối ở Nhật không?
この店の販売員はとても不親切だ。
Nhân viên bán hàng ở cửa hàng này rất không thân thiện.
あの店では果物と野菜を販売している。
Cửa hàng đó bán trái cây và rau củ.
このお店ではお酒は販売されていません。
Cửa hàng này không bán rượu.
トムは中古車販売店を探すため、職業別電話帳を見た。
Tom đã xem danh bạ theo nghề nghiệp để tìm cửa hàng bán xe hơi đã qua sử dụng.
外国の書籍や定期刊行物を販売している店がいくつかある。
Có vài cửa hàng bán sách và tạp chí nước ngoài.
他のどの店もその値段でこのモデルを販売することはないと思う。
Tôi không nghĩ cửa hàng nào khác sẽ bán mẫu này với giá đó.
現在弊社は、日本全国に非常によく組織された200の販売店を持っています。
Hiện tại công ty chúng tôi có 200 cửa hàng bán lẻ được tổ chức rất tốt trên khắp Nhật Bản.