ショップ

Danh từ chung

cửa hàng

JP: 一番いちばんちかいアンティークショップはどこにあるかおしえていただけますか。

VI: Bạn có thể chỉ cho tôi biết cửa hàng đồ cổ gần nhất ở đâu không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コーヒーショップはどこですか。
Quán cà phê ở đâu vậy?
ギフトショップはどこですか?
Cửa hàng quà tặng ở đâu vậy?
リサイクルショップでったんです。
Tôi mua nó ở cửa hàng tái chế.
トムはコーヒーショップではたらいています。
Tom đang làm việc tại quán cà phê.
この時計とけいはアンティークショップでったんだ。
Tôi đã mua chiếc đồng hồ này ở cửa hàng đồ cổ.
それならひゃくえんショップでもってたよ。
Nếu vậy thì cửa hàng 100 yên cũng bán đấy.
リサイクルショップなのに価格かかく新品しんぴんとあまりわらない。
Dù là cửa hàng tái chế nhưng giá cả không khác gì hàng mới.
以前いぜんその公園こうえんちかくにコーヒーショップがあった。
Trước đây có một quán cà phê gần công viên đó.
そのコーヒーショップはエアコンが修理しゅうりなか閉店へいてんです。
Quán cà phê đó đang đóng cửa trong khi sửa chữa điều hòa.
ビデオショップは3時さんじまで営業えいぎょうしています。
Cửa hàng video mở cửa đến 3 giờ chiều.

Từ liên quan đến ショップ