倉庫
[Thương Khố]
そうこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
kho hàng; nhà kho; kho chứa
JP: その倉庫は麻薬密売者の隠れみのだった。
VI: Kho hàng đó đã là nơi ẩn náu của những kẻ buôn lậu ma túy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
倉庫には家具が一つの他には何もなかった。
Trong kho chỉ có một món đồ nội thất, không có gì khác.
倉庫のドアの鍵をかけ忘れたのは誰なの?
Ai đã quên khóa cửa kho?
彼は倉庫の警備員として仕事をしている。
Anh ấy đang làm việc như một nhân viên bảo vệ kho hàng.
倉庫の鍵を掛け忘れたのは、いったい誰ですか?
Ai là người đã quên khóa kho?
何しろ小さい店なので、彼は会計係から倉庫係まで多くの仕事を一手にこなさなければならない。
Vì là một cửa hàng nhỏ, anh ấy phải đảm nhận nhiều công việc từ kế toán đến quản lý kho.