店主
[Điếm Chủ]
てんしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
chủ cửa hàng
JP: 店主は私にそれを買うようしきりに勧めた。
VI: Chủ cửa hàng đã tích cực khuyên tôi mua thứ đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
店主は従業員の先頭に立ってはたらいた。
Chủ cửa hàng đã dẫn đầu nhân viên làm việc.
店主は「御用は承っておりますか」と尋ねた。
Chủ cửa hàng hỏi: "Có việc gì tôi có thể giúp không?"