幅広い
[Phúc Quảng]
はばひろい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
rộng; bao quát
JP: 彼は幅広い経験を積んでいる人だ。
VI: Anh ấy là người có kinh nghiệm rộng lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
幅広い選択の余地があったであろうに。
Có rất nhiều sự lựa chọn.
インカ族は幅広い興味を持っていた。
Người Inca có nhiều sở thích rộng lớn.
私どもは経験と技術を生かし、エンドユーザーに幅広いサービスを提供いたします。
Chúng tôi tận dụng kinh nghiệm và kỹ thuật để cung cấp dịch vụ đa dạng cho người dùng cuối.
カタログを通じて郵便で買い物をすることによって、人々は幅広い商品を選ぶことが出来る。
Mua sắm qua bưu điện thông qua danh mục cho phép mọi người lựa chọn nhiều sản phẩm.