巧み
[Xảo]
たくみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi na
khéo léo; tài tình
JP: 彼は、話術が巧みだ。
VI: Anh ấy rất giỏi nói chuyện.
Danh từ chung
kỹ năng; tay nghề
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
mưu kế; mưu mẹo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ビルは論争が巧みだ。
Bill rất khéo léo trong tranh luận.
君はそれを巧みに操った。
Bạn đã điều khiển nó một cách khéo léo.
巧みな経営で事業は成功した。
Nhờ quản lý khéo léo, công ty đã thành công.
ブラウンさんは子供の扱いに不思議なほど巧みだ。
Ông Brown rất khéo léo trong việc đối xử với trẻ em.
巧みな外交は戦争を避ける助けとなる。
Ngoại giao khéo léo đã giúp tránh được chiến tranh.
彼の巧みな話に僕は簡単にだまされてしまった。
Tôi đã bị lừa một cách dễ dàng bởi lời nói khéo léo của anh ấy.
奴の巧みな話に僕は簡単に騙されてしまった。
Tôi đã dễ dàng bị lừa bởi câu chuyện khéo léo của hắn.
現実の問題よりも、巧みな言葉での発言の方に関心がおかれていました。
Người ta quan tâm nhiều hơn đến lời nói khéo léo hơn là vấn đề thực tế.
詐欺師は言葉巧みにやすやすと、女性を信頼させることができる。
Một kẻ lừa đảo có thể dễ dàng khiến phụ nữ tin tưởng bằng lời nói khéo léo của mình.