尺度
[Xích Độ]
しゃくど
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
tiêu chuẩn; thước đo
JP: 金銭は価値の尺度である。
VI: Tiền bạc là một thước đo giá trị.
Danh từ chung
chiều dài
Danh từ chung
thước đo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人は万物の尺度である。
Con người là thước đo của mọi vật.
カロリーは食物が持つエネルギーを正確に示す尺度である。
Calo là thước đo chính xác năng lượng của thực phẩm.
情報検索の効率を測る尺度として、再現率と適合率というものがある。
Độ hiệu quả của việc tìm kiếm thông tin được đo bằng các chỉ số như tỷ lệ phục hồi và tỷ lệ phù hợp.
米国人は、人が稼ぐ金額をその人の能力を測る尺度にするといわれている。
Người Mỹ được cho là đánh giá năng lực của một người qua số tiền họ kiếm được.
人間は万物の尺度である。あるものについては、あるということの、あらぬものについては、あらぬということの。
Con người là thước đo của mọi vật; đối với những thứ tồn tại, chúng tồn tại, và đối với những thứ không tồn tại, chúng không tồn tại.