宿屋
[Túc Ốc]
やどや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
nhà trọ
JP: 宿屋といってもまるで丸太小屋のようだった。
VI: Dù gọi là nhà trọ nhưng nó giống như một căn lều gỗ vậy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らの泊まっていた宿屋で火事が起こった。
Đã xảy ra hỏa hoạn tại nhà trọ mà họ đang ở.
夜が更けて疲れていたので私は宿屋に泊まった。
Vì mệt mỏi khi đêm khuya, tôi đã nghỉ lại tại một nhà trọ.