実業家
[Thực Nghiệp Gia]
じつぎょうか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
doanh nhân; nữ doanh nhân; người đứng đầu ngành
JP: トムは実業家になるのに向いている。
VI: Tom rất phù hợp để trở thành một doanh nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
聴衆のほとんどは実業家だった。
Hầu hết khán giả là các doanh nhân.
彼は実業家であるばかりでなく、音楽家でもある。
Anh ấy không chỉ là doanh nhân mà còn là nhạc sĩ.
彼は実業家としてはやり手だ。
Anh ấy là một doanh nhân giỏi.
その実業家は今朝テレビにでた。
Nhà doanh nhân đó đã xuất hiện trên TV sáng nay.
実業家として成功なさったやり口を教えてください。
Làm ơn chỉ cho tôi cách thành công của bạn như một doanh nhân.
日本人実業家が作品を2億円で購入した。
Một doanh nhân Nhật Bản đã mua tác phẩm với giá 200 triệu yên.
彼は実業家として良い実績をあげている。
Anh ấy đã đạt được thành tích tốt như một doanh nhân.
その実業家にはその取引から手を引く勇気がなかった。
Nhà doanh nhân đó không đủ can đảm để rút khỏi giao dịch.
実業家として彼は私よりはるかに優れている。
Là một doanh nhân, anh ấy giỏi hơn tôi nhiều.
シルヴィオ・ベルルスコーニはイタリアの政治家、現在のイタリア首相、また成功した実業家。
Silvio Berlusconi là một chính trị gia người Ý, Thủ tướng đương nhiệm của nước Ý, cũng như là một doanh nhân thành đạt.