安定 [An Định]
あんてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ổn định; vững chắc; nhất quán; cân bằng; bình tĩnh

JP: 今日きょう政治せいじ状況じょうきょうはそれほど安定あんていしていない。

VI: Tình hình chính trị hôm nay không mấy ổn định.

Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

Lĩnh vực: Vật lý; hóa học

ổn định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生活せいかつ安定あんていさせたい。
Tôi muốn có cuộc sống ổn định.
かれ安定あんていうしなってたおれた。
Anh ấy đã mất thăng bằng và ngã xuống.
日本にほんえん安定あんていした通貨つうかだ。
Đồng yên Nhật là một đồng tiền ổn định.
賃金ちんぎんよりもしょく安定あんていほう重要じゅうようである。
Sự ổn định công việc quan trọng hơn mức lương.
そのくに政府せいふ安定あんていしている。
Chính phủ của đất nước đó đang ổn định.
このところ物価ぶっか安定あんていしている。
Gần đây giá cả đã ổn định.
日本にほん経済けいざい依然いぜんとして安定あんていしている。
Nền kinh tế Nhật vẫn ổn định.
職業しょくぎょう安定あんてい主要しゅよう関心事かんしんじとなった。
Sự ổn định trong nghề nghiệp đã trở thành mối quan tâm chính.
経済けいざい安定あんていはすべての政府せいふ目指めざすところだ。
Sự ổn định kinh tế là mục tiêu mà mọi chính phủ đều hướng tới.
あには、うまい、安定あんていしたレイアップができます。
Anh trai tôi có thể thực hiện những cú ném bóng ổn định và chính xác.

Hán tự

An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình
Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định

Từ liên quan đến 安定