多面的
[Đa Diện Đích]
ためんてき
Tính từ đuôi na
nhiều mặt; đa năng
JP: その小説は人生を多面的に描いている。
VI: Cuốn tiểu thuyết mô tả cuộc sống đa chiều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
統合医療 とは、個人差を重視して、現代西洋医学を基にした科学的な先端医療から伝統医学、自然療法といったさまざまな治療法を積極的に取り入れ、多面的に組み合わせた医療です。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.