均等
[Quân Đẳng]
きんとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
phân phối đều; đồng đều; nhất quán
JP: ガスストーブは料理するのに最も均等な熱を供給する。
VI: Bếp gas cung cấp nhiệt đều nhất khi nấu ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ケーキを均等に切り分けるのって、結構難しいんだぞ。
Việc cắt bánh thành các phần đều nhau thật sự khó đấy.
男女間に不均等が存在することは許されるべきではない。
Sự bất bình đẳng giữa nam và nữ không nên được chấp nhận.
書類の山を均等に分けて、部屋の両側へひとつずつ持っていきなさい。
Hãy chia đều đống giấy tờ và mang một nửa sang mỗi phía của phòng.