在り処
[Tại Xứ]
在処 [Tại Xứ]
在りか [Tại]
在り所 [Tại Sở]
在処 [Tại Xứ]
在りか [Tại]
在り所 [Tại Sở]
ありか
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vị trí (của cái gì đó); nơi chốn; chỗ giấu
JP: ミツバチは、においのサンプルを巣に持ち帰ることによって食糧のありかを伝える。
VI: Ong mang mẫu mùi về tổ để thông báo vị trí thức ăn.