土壌 [Thổ Nhưỡng]
どじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

đất

JP: 植物しょくぶつ土壌どじょうそだつ。

VI: Thực vật mọc trong đất.

Danh từ chung

nơi sinh sản (cho); nơi màu mỡ (cho)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ミミズもときには土壌どじょう有益ゆうえきです。
Giun cũng có lợi cho đất đai đôi khi.
植物しょくぶつ土壌どじょうから水分すいぶんをとる。
Thực vật hấp thụ nước từ đất.
その土壌どじょう腐植ふしょくんでいます。
Đất ở đó giàu mùn.
あめ土壌どじょうながされてしまった。
Mưa đã làm xói mòn đất.
土壌どじょうわるいとそだてられない。
Nếu đất không tốt, cây không thể phát triển.
その土壌どじょうゆたかさをたもった。
Đất đai đó vẫn giữ được sự màu mỡ.
肥沃ひよく土壌どじょうゆたかな作物さくもつさんする。
Đất màu mỡ sinh ra mùa màng tươi tốt.
栽培さいばいてきした土壌どじょうるにはたがやさなければならない。
Để có được đất đai thích hợp cho trồng trọt, bạn phải cày xới.
収穫しゅうかくためには、肥沃ひよく土壌どじょう不可欠ふかけつだ。
Để có được mùa màng bội thu, đất phì nhiêu là điều không thể thiếu.
この土壌どじょうではなにそだたないようにおもわれる。
Có vẻ như không có gì mọc được trên mảnh đất này.

Hán tự

Thổ đất; Thổ Nhĩ Kỳ
Nhưỡng đất; đất đai

Từ liên quan đến 土壌