口説く
[Khẩu Thuyết]
くどく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
thuyết phục; thúc giục; dụ dỗ; mời mọc
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
tán tỉnh; quyến rũ; ve vãn
JP: それ、私を口説いてるの?
VI: Cậu đang tán tỉnh tôi à?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
口説かれたことある?
Bạn đã bao giờ bị tán tỉnh chưa?
私のこと、口説いてるの?
Bạn đang tán tỉnh tôi à?
彼女は、父親を口説いて車を買ってもらうつもりだ。
Cô ấy định dụ dỗ bố mua xe hơi cho mình.
トムは一緒に映画を見に行こうと、彼女を口説いた。
Tom đã cố gắng thuyết phục cô ấy đi xem phim cùng anh ấy.
トムはメアリーを口説きおとすことができなかった。メアリーはトムのデートの要求を突っぱねたから。
Tom đã không thể tán tỉnh được Mary vì cô ấy đã từ chối lời mời hẹn hò của anh.