Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
rơi ra; tuột ra
JP: 鋳物が金型からすっぽりとれた。
VI: Các sản phẩm đúc đã được lấy ra khỏi khuôn một cách trọn vẹn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
biến mất; tan biến
JP: しびれがとれるまで食事はしないでください。
VI: Đừng ăn gì cho đến khi tê tay hết.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
thu hoạch; bắt được
JP: オリーブの実から油が取れます。
VI: Dầu được chiết xuất từ quả ô liu.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được hiểu; được giải thích
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
đạt được; đạt tới
JP: ちょっと手を休めて気持ちを和らげれば、肩のストレスや緊張感がとれるよ。
VI: Hãy nghỉ tay một chút và thư giãn, điều đó sẽ giúp giảm căng thẳng và mệt mỏi ở vai.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từTha động từ
📝 thể khả năng của 取る
có thể lấy được; có thể đạt được
JP: やっと免許が取れました。
VI: Cuối cùng tôi cũng đã lấy được bằng lái.
🔗 取る