取り付ける [Thủ Phó]
取付ける [Thủ Phó]
とりつける

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

lắp đặt; trang bị

JP: かれかべ本棚ほんだなけた。

VI: Anh ấy đã lắp một giá sách vào tường.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đạt được; giành được

JP: わたしはケネディ約束やくそくをとりつけました。

VI: Tôi đã sắp xếp được cuộc hẹn với ông Kennedy.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

mua thường xuyên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スポットライトをけます。
Tôi sẽ lắp đặt đèn chiếu sáng.
モーションセンサーをけたんだ。
Tôi đã lắp đặt cảm biến chuyển động.
玄関げんかんにも可能かのう暗証あんしょうタイプです。
Đây là loại khóa mã có thể lắp đặt ở cửa ra vào.
かれもんをちょうつがいでけた。
Anh ấy đã lắp cánh cửa với bản lề.
かれらはその標識ひょうしきかべけた。
Họ đã lắp biển hiệu đó lên tường.
キートンはハトのあたま磁石じしゃくけた。
Keaton đã gắn một chiếc nam châm vào đầu con bồ câu.
そのおとこはアンテナをけようとした。
Người đàn ông ấy đã cố gắng lắp đặt một ăng-ten.
彼女かのじょ部屋へやあたらしい電気でんきストーブをけた。
Cô ấy đã lắp một chiếc lò sưởi điện mới trong phòng.
わたしたちはまだ電話でんわけていません。
Chúng tôi vẫn chưa lắp điện thoại.
教室きょうしつにはどんな備品びひんけられたのですか。
Các thiết bị gì đã được lắp đặt trong lớp học?

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 取り付ける