力説
[Lực Thuyết]
りきせつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nhấn mạnh (một điểm, lập luận, v.v.); nhấn mạnh; khăng khăng
JP: 火星にはかつて原始的な生物が存在していたと彼は力説している。
VI: Anh ấy khẳng định rằng đã từng có sinh vật nguyên thủy tồn tại trên sao Hỏa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はこの点を力説したい。
Tôi muốn nhấn mạnh điểm này.
くだらないことを力説してしまった。
Tôi đã vô tình nói quá nhiều về chuyện vớ vẩn.
彼女は教育の重要性を力説した。
Cô ấy đã nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục.
教師は生徒達が勇気を持つべきだとしばしば力説する。
Giáo viên thường xuyên nhấn mạnh rằng học sinh nên có dũng khí.