写真 [Tả Chân]
しゃしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

ảnh; nhiếp ảnh

JP: あなたになんまいかの写真しゃしんせましょう。

VI: Để tôi cho bạn xem một vài bức ảnh.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ, không còn dùng  ⚠️Từ viết tắt

phim ảnh

🔗 活動写真

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

写真しゃしんたよ」「なに写真しゃしん?」
"Tôi đã xem ảnh rồi." "Ảnh gì vậy?"
写真しゃしんた?
Bạn đã xem bức ảnh chưa?
写真しゃしんおくってよ。
Gửi cho tôi một tấm hình đi.
昨夜さくや写真しゃしんよ。
Đây là bức ảnh của tối qua.
写真しゃしん必要ひつようですよ。
Cần có ảnh.
写真しゃしんはモノクロです。
Bức ảnh là đen trắng.
むかし写真しゃしんだよ。
Đây là bức ảnh cũ.
写真しゃしんおくって。
Gửi cho tôi bức ảnh.
写真しゃしんせて。
Cho tôi xem bức ảnh.
写真しゃしんりますよ。
Cần có ảnh.

Hán tự

Tả sao chép; chụp ảnh
Chân thật; thực tế

Từ liên quan đến 写真