フィルム
フイルム
Danh từ chung
phim
JP: このフィルムを現像してもらえますか。
VI: Bạn có thể rửa phim này giúp tôi được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フィルムがなくなった。
Hết phim rồi.
フィルムが切れた。
Phim đã hết.
カメラにフィルムを入れ忘れちゃった。
Quên không cho phim vào máy ảnh mất rồi.
このフィルムは現像が早い。
Phim này rửa rất nhanh.
カラーフィルムを一本ください。
Làm ơn cho tôi một cuộn phim màu.
カメラにフィルムを入れるのを忘れた。
Tôi đã quên không cho phim vào máy ảnh.
このフィルムを現像して下さい。
Xin hãy rửa phim này.
高感度フィルムは出してもいいですか。
Tôi có thể sử dụng phim cảm quang cao không?
このフィルムを現像・焼付けしてください。
Xin hãy rửa và in phim này.
このフィルムには二枚残っている。
Phim này còn lại hai tấm.