[Mô]
まく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

màng; phim

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子宮しきゅうないまくえんは、細菌さいきん子宮しきゅうないはいり、うちまく炎症えんしょうおこ病気びょうきである。
Viêm niêm mạc tử cung là bệnh do vi khuẩn xâm nhập vào tử cung và gây viêm niêm mạc.
つめたい牛乳ぎゅうにゅうきだけど、あたためた牛乳ぎゅうにゅうはあまりきじゃない。あのしろまくにおいが苦手にがてなんだ。
Tôi thích sữa lạnh nhưng không thích sữa ấm lắm. Tôi không thích lớp màng trắng và mùi của nó.

Hán tự

màng

Từ liên quan đến 膜