共感 [Cộng Cảm]
きょうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đồng cảm

JP: あなたのかんがかたには共感きょうかんできます。

VI: Tôi có thể cảm thông với quan điểm của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自分じぶんきている世界せかいとの共感きょうかんがなければ、作家さっかであることは無益むえきである。
Nếu không cảm thông với thế giới mà mình đang sống, việc làm nhà văn là vô ích.
時々ときどき人間にんげん自分じぶん自然しぜん共感きょうかんけていることにづかないことがあります。
Đôi khi, con người không nhận ra rằng họ thiếu sự đồng cảm tự nhiên.
ぼくはテイルスとおなじように、自己じこ肯定こうていかん問題もんだいかかえてるがするんだ。子供こどもころひとちがうという理由りゆうでクラスメートにいやことをされたこととかもあって。でも、くなろうと頑張がんばってる。それに、テイルスは人助ひとだすけがきで、やさしくてフレンドリーなので、ぼくもそのようになりたいとおもってる。それがぼくがいつもテイルスがきで、共感きょうかんする理由りゆうかもしれない。
Tôi cảm thấy mình cũng có vấn đề về lòng tự trọng giống như Tails. Thời thơ ấu, tôi cũng bị bạn bè ghét bỏ chỉ vì khác biệt. Nhưng tôi đang cố gắng để trở nên tốt hơn. Hơn nữa, Tails thích giúp đỡ mọi người, rất tốt bụng và thân thiện, nên tôi cũng muốn trở nên như vậy. Đó có lẽ là lý do tại sao tôi luôn thích và đồng cảm với Tails.

Hán tự

Cộng cùng nhau
Cảm cảm xúc; cảm giác

Từ liên quan đến 共感