偶発的
[Ngẫu Phát Đích]
ぐうはつてき
Tính từ đuôi na
ngẫu nhiên; tình cờ; thỉnh thoảng
JP: 彼が不作法なのは意識的であって、偶発的ではなかった。
VI: Sự thô lỗ của anh ấy là cố ý chứ không phải tình cờ.