倹約 [Kiệm Ước]
けんやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTính từ đuôi na

tiết kiệm; kinh tế

JP: かれきんをためるためなん年間ねんかんもけちけち倹約けんやくした。

VI: Anh ấy đã tiết kiệm tiền trong nhiều năm để tiết kiệm tiền.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ倹約けんやくだ。
Anh ấy là người tiết kiệm.
これからは、もっと倹約けんやくしなさいよ。
Từ bây giờ hãy tiết kiệm hơn nhé.
かれはけちとはわないまでも倹約けんやくだ。
Anh ấy không phải là keo kiệt nhưng là một người tiết kiệm.
かれひかっても倹約けんやくだ。
Ít nhất cũng phải nói anh ấy là người tiết kiệm.
彼女かのじょはけちとわないまでも倹約けんやくだ。
Cô ấy không hẳn là keo kiệt nhưng rất tiết kiệm.
倹約けんやくなんてわたし性質せいしつじょうできないことだ。
Tiết kiệm thì không phải là tính cách của tôi.
かれはけちとわないまでもとても倹約けんやくだ。
Anh ấy không phải là keo kiệt nhưng rất tiết kiệm.
いえ支払しはらいのためぼくらは倹約けんやくしなければならないだろう。
Chúng ta có lẽ phải tiết kiệm để trả nợ nhà.
彼女かのじょは、ケチとはわないまでも、非常ひじょう倹約けんやくだ。
Tôi không nói cô ấy là keo kiệt, nhưng cô ấy rất tiết kiệm.
収入しゅうにゅうひくいと倹約けんやくせざるをなくなる。
Nếu thu nhập thấp, bạn buộc phải tiết kiệm.

Hán tự

Kiệm tiết kiệm; kinh tế; tằn tiện
Ước hứa; khoảng; co lại

Từ liên quan đến 倹約