作者
[Tác Giả]
さくしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
tác giả; nhà văn; nghệ sĩ; nhà soạn nhạc; nhà viết kịch
JP: その小説の作者は誰でしょうか。
VI: Tác giả của cuốn tiểu thuyết này là ai?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お気に入りのカナダの作者は誰ですか?
Tác giả Canada yêu thích của bạn là ai?
この小説の作者は誰ですか。
Tác giả của cuốn tiểu thuyết này là ai?
この小説の作者はだれだと思いますか。
Bạn nghĩ tác giả của cuốn tiểu thuyết này là ai?
作者は恋人に対する情熱を表現している。
Tác giả đã thể hiện đam mê dành cho người yêu trong tác phẩm của mình.
作者の真の意志を知るためには行間を読まなければならない。
Để hiểu ý định thực sự của tác giả, bạn phải đọc giữa các dòng.
この文章は作者の気持ちを的確に表現している。
Bài văn này thể hiện chính xác cảm xúc của tác giả.
作者がこの本の最後の章でひょっこり登場した人物に罪を着せました。
Tác giả đã đổ tội cho nhân vật xuất hiện bất ngờ trong chương cuối của cuốn sách này.
芸術作品の価値は、作品それ自体が変わらなくとも、作者によって提示されるアイデンティティーによって大きく変わり得る。
Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có thể thay đổi đáng kể dựa trên bản sắc mà tác giả trình bày, ngay cả khi tác phẩm không thay đổi.
意識していようがいまいが、私たちが読書のたびに行うことが一つある、それは私たちがその作者の個性に接触することである。
Dù có ý thức hay không, mỗi khi chúng ta đọc sách, chúng ta đều làm một việc: tiếp xúc với cá tính của tác giả.