会社
[Hội Xã]
かいしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
công ty; tập đoàn
JP: 彼の努力は会社の成長に貢献した。
VI: Nỗ lực của anh ấy đã góp phần vào sự phát triển của công ty.
Danh từ chung
nơi làm việc của mình
JP: 父は今朝普段より遅く会社に着いた。
VI: Sáng nay, bố tôi đến công ty muộn hơn bình thường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我々の会社は有限会社だ。
Công ty chúng tôi là công ty trách nhiệm hữu hạn.
まだ会社なの?
Vẫn còn ở công ty à?
明日会社でね。
Ngày mai gặp ở công ty nhé.
会社員です。
Tôi là nhân viên văn phòng.
彼がその会社を今日の会社にした。
Anh ấy đã biến công ty đó thành công ty như ngày nay.
ジョンは会社を辞め、自分の会社を立ち上げました。
John đã nghỉ việc và thành lập công ty riêng.
この会社でそんな仕事をするくらいなら会社をやめる。
Nếu phải làm việc như thế này ở công ty, tôi thà nghỉ việc còn hơn.
その会社には会社の付属病院が3つある。
Công ty đó có ba bệnh viện liên kết.
スバルは車の会社です。
Subaru là một công ty ô tô.
どうして会社に行かなかったの?
Tại sao bạn không đi làm?