休養 [Hưu Dưỡng]
きゅうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nghỉ ngơi

JP: 医者いしゃかれ休養きゅうようするように命令めいれいした。

VI: Bác sĩ đã ra lệnh cho anh ấy nghỉ ngơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

休養きゅうよう必要ひつようなんですよ。
Bạn cần phải nghỉ ngơi đấy.
トムには休養きゅうよう必要ひつようだった。
Tom cần có thời gian nghỉ ngơi.
わたしはただ休養きゅうようしたいのです。
Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi thôi.
いまわたしたちに必要ひつようなのは休養きゅうようです。
Điều chúng ta cần bây giờ là nghỉ ngơi.
風邪かぜをひいたら、たくさん休養きゅうようりなさい。
Nếu bị cảm, hãy nghỉ ngơi thật nhiều.
十分じゅっぷん休養きゅうようをとることは、非常ひじょう大切たいせつです。
Việc nghỉ ngơi đầy đủ rất quan trọng.
医者いしゃわたし完全かんぜん休養きゅうようをとるべきだとめいじた。
Bác sĩ đã ra lệnh tôi nên nghỉ ngơi hoàn toàn.
かれ休養きゅうようするどころか、かえっていつもより仕事しごとはげんだ。
Anh ấy không chỉ không nghỉ ngơi mà còn làm việc chăm chỉ hơn bình thường.
仕事しごと再開さいかいするまえすこ休養きゅうようることにした。
Tôi quyết định nghỉ ngơi một chút trước khi tiếp tục công việc.
日本にほんにある会社かいしゃやく50パーセントは、従業じゅうぎょういんにもっとなが休暇きゅうかあたえることの必要ひつようせいみとめており、精神せいしんてきおよ肉体にくたいてき休養きゅうようあたえるためには夏休なつやすみが必要ひつようであるとかんがえている。
Khoảng 50% các công ty ở Nhật Bản nhận thức được sự cần thiết phải cho nhân viên nghỉ ngơi lâu hơn, và cho rằng cần có kỳ nghỉ hè để cung cấp thời gian nghỉ ngơi về tinh thần và thể chất.

Hán tự

Hưu nghỉ ngơi
Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển

Từ liên quan đến 休養