仲
[Trọng]
なか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
quan hệ
JP: 私は彼とは訪問し合う仲だ。
VI: Tôi và anh ấy thường xuyên thăm viếng nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女と仲がよい。
Tôi và cô ấy rất thân thiết.
商売敵は仲が悪い。
Đối thủ trong kinh doanh thường không hòa thuận.
弟とは仲が良いよ。
Tôi và em trai rất thân thiết.
トムとは仲が良かった。
Tôi và Tom có mối quan hệ tốt.
彼との仲をとりもとうか。
Có nên làm hòa giữa tôi và anh ấy không?
親しき仲にも礼儀あり。
Thân quen cũng phải giữ lễ nghĩa.
2人は仲が良かったの?
Hai người họ thân thiết với nhau chứ?
彼女と私は仲がよい。
Tôi và cô ấy rất thân thiết.
私と彼は仲がいい。
Tôi và anh ấy thân thiết với nhau.
私達の仲も終わりね。
Mối quan hệ của chúng tôi cũng đã kết thúc.