主催
[Chủ Thôi]
しゅさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tổ chức; tài trợ
JP: 今日のパーティーは誰が主催なの?
VI: Ai là người tổ chức bữa tiệc hôm nay?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パーティーの主催者は誰なの?
Ai là người tổ chức bữa tiệc?
パーティーは主催者のスピーチで終わった。
Bữa tiệc kết thúc bằng bài phát biểu của người tổ chức.
このパーティーの主催者は誰なの?
Ai là người tổ chức bữa tiệc này?
トムが主催するパーティーに招かれた。
Tôi được mời tham dự bữa tiệc do Tom tổ chức.
スペインは1992年のオリンピックの主催国です。
Tây Ban Nha là nước chủ nhà của Thế vận hội năm 1992.
彼は主催者にパーティーがたいへん楽しかったとお礼を言った。
Anh ấy đã cảm ơn người tổ chức vì bữa tiệc rất vui.
パスタ会社が主催したのど自慢コンクールに参加して、準決勝戦まで到達しました。
Tôi đã tham gia một cuộc thi hát do một công ty sản xuất mì pasta tổ chức, và tôi đã được đi đến vòng bán kết.