中心的
[Trung Tâm Đích]
ちゅうしんてき
Tính từ đuôi na
trung tâm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは自己中心的だ。
Tom rất ích kỷ.
彼女は自己中心的な女性だ。
Cô ấy là một người phụ nữ ích kỷ.
彼女は迷惑で自己中心的だ。
Cô ấy rất phiền phức và ích kỷ.
その中心的な言葉は「平等」である。
Từ chủ đạo trong đó là "bình đẳng".
彼は自己中心的で欲が深い。
Anh ấy ích kỷ và tham lam.
彼は最初の一発で的の中心を撃ち抜いた。
Anh ấy đã bắn trúng tâm đích ngay từ phát đầu tiên.
これが戦後移民に関する中心的問題である。
Đây là vấn đề trung tâm liên quan đến người nhập cư sau chiến tranh.
彼らの中心的関心は大きな車を持つことだった。
Mối quan tâm chính của họ là sở hữu một chiếc xe lớn.
彼女は他人のことを気にしない。言いかえれば、自己中心的だ。
Cô ấy không quan tâm đến người khác, nói cách khác, cô ấy ích kỷ.
最も自己中心的である人々でさえ、ふつうこの欠点をわすれがちなのです。
Ngay cả những người ích kỷ nhất cũng thường quên đi khuyết điểm này của mình.