世帯
[Thế Đái]
所帯 [Sở Đái]
所帯 [Sở Đái]
せたい
– 世帯
しょたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
📝 しょたい là không chính thức hơn
hộ gia đình; gia đình; nhà cửa; quản lý gia đình
JP: 火事で4世帯が焼死した。
VI: Trong vụ hỏa hoạn, bốn hộ gia đình đã bị chết cháy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この村に50世帯がいます。
Ngôi làng này có 50 hộ gia đình.
その火事で7世帯が焼け出された。
Vụ hỏa hoạn đó đã khiến 7 hộ gia đình bị mất nhà cửa.
その家は二世帯の家族を収容できる。
Ngôi nhà đó có thể chứa hai hộ gia đình.
世帯とは住居や生計を同じくしている集団です。
Một hộ gia đình là một nhóm người sống và duy trì sinh kế chung.
一戸建より共同住宅に住む世帯の増加率の方が高い。
Tỷ lệ gia tăng hộ gia đình sống trong nhà chung cư cao hơn so với nhà đơn lập.
この県営住宅は、五階建てで、一棟に五つの階段があり、一つの階段に十世帯、一棟で計五十世帯が住めるように設計されています。
Căn hộ nhà ở xã hội này có năm tầng, mỗi tòa có năm cầu thang, mỗi cầu thang có mười hộ gia đình, tổng cộng mỗi tòa có năm mươi hộ gia đình.