不成功
[Bất Thành Công]
ふせいこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
thất bại
JP: 成功不成功は気質に左右されることが多い。
VI: Thành công hay thất bại thường phụ thuộc vào tính cách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は不成功に終わった商談について意見を述べた。
Anh ấy đã bày tỏ quan điểm về cuộc thương lượng thất bại.