不当
[Bất Đương]
ふとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bất công
JP: その女性は不当に私を責めた。
VI: Người phụ nữ này đã oan ức khi đổ lỗi cho tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは私を不当に扱った。
Họ đã đối xử với tôi một cách bất công.
ビルは不当にも弱みに付け込まれた。
Bill đã bị lợi dụng một cách bất công.
その不当な扱いを口々に訴えた。
Họ đã cùng nhau phản đối sự đối xử bất công đó.
そんな不当な提案は、拒否すべきだったのに。
Lẽ ra tôi đã nên từ chối đề nghị bất công đó.
あなたは彼の不当な要求に屈してはいけない。
Bạn không nên khuất phục trước những yêu cầu bất công của anh ấy.
会社は従業員を低賃金で不当に利用した。
Công ty đã lợi dụng nhân viên với mức lương thấp một cách bất công.
日本が不当な関税を撤廃しない限り、合衆国は制裁を科すだろう。
Chừng nào Nhật Bản không bãi bỏ các mức thuế không công bằng, Hoa Kỳ sẽ áp đặt trừng phạt.
ヒナタが先生を不当に非難し、先生は体調をくずした。
Hinata đã chỉ trích giáo viên một cách oan uổng, và giáo viên đã bị suy sụp sức khỏe.
コンピューターチップのダンピングに関する不当な非難に日本は反論しました。
Nhật Bản đã phản đối những cáo buộc không công bằng về việc bán phá giá chip máy tính.
サムは不当にも正式採用となる寸前で、解雇されてしまった。
Sam bị sa thải một cách bất công ngay trước khi được chính thức tuyển dụng.