見当違い [Kiến Đương Vi]
見当ちがい [Kiến Đương]
けんとうちがい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

sai lầm; không liên quan; lạc đề

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ口答くちごたえするなんて見当けんとうちがいだ。
Cãi lại cô ấy là không phù hợp.
かれこたえはすべて見当けんとうちがいだった。
Tất cả câu trả lời của anh ấy đều sai bét.
残念ざんねんながらきみ想像そうぞう見当けんとうちがいだ。
Thật không may, suy nghĩ của bạn hoàn toàn sai lầm.
わたし最初さいしょ推測すいそく見当けんとうちがいであった。
Dự đoán đầu tiên của tôi đã sai.
かれ見当けんとうちがいのかんがえがおおすぎる。
Anh ấy có quá nhiều ý tưởng sai lầm.
かれうことは見当けんとうちがいのようです。
Có vẻ như những gì anh ấy nói là sai lầm.
わたし祖国そこく裏切うらぎれとは、きみ見当けんとうちがいをしている。
Chỉ vì em bảo tôi phản bội tổ quốc, em đã nhầm to.
かれ信頼しんらいできるおとこだとかんがえたのはどうも見当けんとうちがいだった。
Coi anh ta là người đáng tin cậy thật là nhầm lẫn.
感情かんじょうによって理性りせいくもらされているままにしておくならば、我々われわれは、つね見当けんとうちがいのことをしてしまうだろう。
Nếu để cảm xúc làm mờ lý trí, chúng ta sẽ luôn làm những điều sai lầm.
彼女かのじょ誘惑ゆうわくしようとして、失敗しっぱいしたことで、かれ見当けんとうちがいをしていることがわかった。彼女かのじょ二人ふたり子供こども母親ははおやだったから。
Anh ấy đã thất bại trong việc cố gắng quyến rũ cô ấy, và điều đó cho thấy anh ấy đã nhầm lẫn. Cô ấy là mẹ của hai đứa trẻ.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân
Vi khác biệt; khác

Từ liên quan đến 見当違い