不出来
[Bất Xuất Lai]
ふでき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
công việc kém; tay nghề kém; làm hỏng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
作物の出来不出来は試合中の選手達のボールの投げ方やけり方によって決まるものと信じられていたのです。
Người ta tin rằng sự thành bại của mùa màng phụ thuộc vào cách các cầu thủ ném và đá bóng trong trận đấu.