一掃
[Nhất Tảo]
いっそう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
quét sạch; thanh trừng; loại bỏ; xóa bỏ
JP: スポーツ界はこの際、犯罪組織との癒着を一掃すべきです。
VI: Giới thể thao nên dọn sạch sự liên kết với tổ chức tội phạm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この際、犯罪と癒着を一掃すべきです。
Đây là lúc phải loại bỏ tội phạm và sự thông đồng.
政府は貧困を一掃することを約束した。
Chính phủ đã hứa sẽ xóa bỏ nghèo đói.
これがゴキブリを一掃する唯一の方法だと思います。
Tôi nghĩ đây là cách duy nhất để tiêu diệt gián.
ああした者どもは、地球上から一掃されるべきである。
Những kẻ như thế nên bị xoá sổ khỏi trái đất.
これで朝ご飯の残り香などを一掃して空気をきれいにできる。
Với thiết bị này, bạn có thể quét sạch mùi thức ăn bữa sáng và làm sạch không khí.