追いやる
[Truy]
追い遣る [Truy Khiển]
追い遣る [Truy Khiển]
おいやる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đuổi đi
JP: 朝日が霧をおいやった。
VI: Ánh mặt trời buổi sáng đã xua tan sương mù.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
buộc vào tình huống khó chịu (phá sản, mại dâm, tự tử, v.v.)
JP: これ以上の値引きは、私どもを赤字に追いやるでしょう。
VI: Giảm giá thêm nữa sẽ khiến chúng tôi lỗ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は失業に追いやられた。
Anh ấy đã bị đẩy vào tình trạng thất nghiệp.
彼は試験の失敗によって絶望に追いやられた。
Anh ấy đã bị tuyệt vọng do thất bại trong kỳ thi.
彼、ボスの逆鱗に触れ、地方支店に追いやられたよ。
Anh ấy đã chọc giận ông chủ và bị đẩy xuống chi nhánh vùng.
ユーゴスラビアは、過去3ヶ月にわたって数千人を殺害し、諸都市を破壊して、130万人を難民へと追いやったボスニアのセルビア人武装勢力の行動は、同国の責任ではないとしています。
Serbia Bosnia, lực lượng vũ trang đã giết hàng ngàn người, phá hủy các thành phố và đẩy 1.3 triệu người vào cảnh tị nạn trong ba tháng qua, không phải là trách nhiệm của Yugoslavia.