一向に
[Nhất Hướng]
いっこうに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Trạng từ
hoàn toàn
JP: 健康のせいで仕事がいっこうにはかどらない。
VI: Vì sức khoẻ, công việc của tôi không tiến triển chút nào.
Trạng từ
📝 trong câu phủ định
không chút nào
JP: 彼の言うことは僕には一向にわからない。
VI: Những gì anh ấy nói tôi không hề hiểu.
Trạng từ
quyết tâm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はそれで一向に構いません。
Tôi hoàn toàn không quan tâm đến điều đó.
議論が空回りして一向に発展しなかった。
Cuộc tranh luận không tiến triển và chỉ quay vòng vòng.
「大変な一日でしたからお疲れでしょうね」「いいえ、一向に」
"Bạn chắc hẳn mệt mỏi sau một ngày dài như thế," "Không, tôi không sao."