リーダーシップ

Danh từ chung

khả năng lãnh đạo

JP: ちからおどしによるリーダーシップにはたしかにマイナスめんがあることはたしかだ。

VI: Chắc chắn lãnh đạo bằng sức mạnh và đe dọa có những mặt tiêu cực.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれがリーダーシップがあるの。
Ai có khả năng lãnh đạo?
ひとつの重要じゅうよう採用さいよう基準きじゅんに「リーダーシップ」があることは間違まちがいないです。
Một trong những tiêu chí tuyển dụng quan trọng chắc chắn là "khả năng lãnh đạo".
おどしによるリーダーシップは、いまぼくたちがにするような結果けっかしはしない。
Lãnh đạo bằng đe dọa sẽ không tạo ra kết quả như chúng ta đang thấy ngày nay.
我々われわれ海岸かいがんえてているひとびと、外国がいこく議会ぎかい宮殿きゅうでんているひとびと、世界せかいわすられた一角いっかくでラジオをかこんでいるあつまっているひとびとへ、我々われわれ物語ものがたりことなっているけど、我々われわれ運命うんめい共有きょうゆうされており、あらたなアメリカン・リーダーシップの夜明よあけがきたのです。
Đối với những người đang theo dõi chúng ta từ bên kia bờ biển, những người đang xem từ các nghị viện và cung điện nước ngoài, những người đang tụ tập quanh chiếc radio ở những góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta có thể khác nhau, nhưng số phận của chúng ta được chia sẻ, và bình minh của sự lãnh đạo Mỹ mới đã đến.
このくにからとおはなれたところで今夜こんやつめているみなさん。外国がいこく議会ぎかい宮殿きゅうでんているみなさん、わすられた世界せかい片隅かたすみでひとつのラジオのまわりにっているみなさん、わたしたちの物語ものがたりはそれぞれことなります。けれどもわたしたちはみな、ひとつの運命うんめい共有きょうゆうしているのです。アメリカのリーダーシップはもうすぐ、あらたな夜明よあけをむかえます。
Tất cả mọi người đang nhìn về đêm nay từ những nơi xa xôi khắp thế giới, những ai đang theo dõi từ các quốc hội và cung điện nước ngoài, những ai đang tụm lại quanh một chiếc radio ở góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta mỗi người một khác. Tuy nhiên, chúng ta đều chia sẻ một số phận chung. Sự lãnh đạo của Mỹ sắp sửa đón một bình minh mới.

Từ liên quan đến リーダーシップ