ピリオド
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

dấu chấm câu (đặc biệt trong các ngôn ngữ châu Âu); dấu chấm

JP: ぶんくときには、ふつう大文字だいもんじはじめ、ピリオド(.)、または感嘆かんたん(!)、疑問符ぎもんふ(?)、でわる。

VI: Khi viết câu, thông thường bắt đầu bằng chữ hoa và kết thúc bằng dấu chấm (.), dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm hỏi (?).

Danh từ chung

thời kỳ (khoảng thời gian); kỷ nguyên

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thể thao

hiệp (khoảng thời gian của trò chơi)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

文末ぶんまつにピリオドをおわすれですよ。
Bạn quên không đặt dấu chấm ở cuối câu rồi.
このぶんにはピリオドが必要ひつようです。
Câu này cần có dấu chấm.
このぶんにはピリオドがいるよ。
Câu này cần có dấu chấm đấy.
文末ぶんまつのピリオド、わすれてるよ。
Bạn quên không đặt dấu chấm ở cuối câu rồi kìa.
ビルは先週せんしゅう結婚けっこんして、ついに独身どくしん生活せいかつにピリオドをった。
Bill đã kết hôn tuần trước và cuối cùng đã kết thúc cuộc sống độc thân.
かれらは資本しほん主義しゅぎにピリオドを社会しゃかい主義しゅぎ社会しゃかい建設けんせつした。
Họ đã kết thúc chủ nghĩa tư bản và xây dựng một xã hội chủ nghĩa xã hội.

Từ liên quan đến ピリオド